Câu 1 : 博物館へ 行きました。何を 見ましたか。昔の人は それで何を しましたか。
Nghe audio của bài :
1 .
Đoạn hội thoại:
A: |
すみません。 Xin lỗi.これは 何ですか。 Cái này là cái gì vậy? |
B: |
スプーンです。 Là cái thìa.昔の人は これでごはんを 食べました。 Người xưa đã ăn cơm bằng cái này. |
|
Đáp án: b |
2 .
Đoạn hội thoại:
A: |
あのう、これは ナイフですか。 Xin hỏi, cái này là con dao phải không? |
B: |
はさみです。 Là cái kéo. |
A: |
はさみ? Cái kéo hả? |
B: |
ええ。これで紙を 切りました。 Vâng, đã cắt tờ giấy bằng cái này. |
|
Đáp án: b |
3 .
Đoạn hội thoại:
A: |
これで水を 飲みましたか。 Đã uống nước bằng cái này phải không? |
B: |
いいえ、たばこを 吸いました。 Không, đã hút thuốc.これは「パイプ」です。 Cái này là ống điếu. |
A: |
たばこの「パイプ」ですか。 Ống điếu thuốc lá à. |
B: |
ええ。 Vâng. |
|
Đáp án: a |
4 .
Đoạn hội thoại:
A: |
ちょっとすみません。 Xin lỗi làm phiền một chút.これは 何ですか。 Cái này là cái gì vậy? |
B: |
お金です。 Là đồng tiền. |
A: |
へえ、お金ですか。 Hả, là đồng tiền à?これで何を 買いましたか。 Đã mua cái gì bằng cái này? |
B: |
何もませんでした。 Đã không mua cái gì cả.これは プレゼントです。 Đây là quà tặng.友達に あげました。 Đã tặng cho người bạn. |
A: |
へえ。 Vậy à. |
|
Đáp án: a |
Câu 2 : 日本語で 何ですか。
Nghe audio của bài :
1 .
Đoạn hội thoại:
A: |
どうぞ。 Xin mời. |
B: |
いただきます。 Mời bạn dùng ạ.すみません。 Xin lỗi.これは 日本語で 何ですか。 Cái này tiếng nhật là gì? |
A: |
「はしおき」ですよ。 Là đồ đựng đầu đũa đó. |
B: |
「はしおき」ですね。 Là đồ đựng đầu đũa nhỉ. |
A: |
ええ。 Vâng. |
|
Đáp án: a |
2 .
Đoạn hội thoại:
A: |
すみません。 Xin lỗi.それは 日本語で 何ですか。 Cái đó bằng tiếng tiếng nhật là gì? |
B: |
「しょうゆ」です。 Là nước tương. |
A: |
じゃ、「しょうゆ」、お願いします。 Vậy thì, cho tôi xin nước tương. |
B: |
はい、どうぞ。 Vâng, xin mời. |
|
Đáp án: c |
3 .
Đoạn hội thoại:
B: |
あのう、これは 日本語で 何ですか。 Um… Cái này tiếng Nhật là gì? |
A: |
「コップ」です。 Là cái ly. |
B: |
えっ、「コップ」? Hả, là cái ly sao? |
A: |
はい、そうです。 Vâng, đúng vậy. |
|
Đáp án: e |
4 .
Đoạn hội thoại:
A: |
果物は いかがですか。 Bạn dùng trái cây có được không? |
B: |
ありがとうございます。 Cảm ơn.その果物は 日本語で 何ですか。 Trái cây đó tiếng Nhật là gì? |
A: |
「ぶどう」ですよ。 Là quả nho đấy. |
B: |
「ぶどう」ですか。 Là quả nho à. |
A: |
どうぞ。 Xin mời. |
|
Đáp án: d |
Câu 3 : aですか、bですか。
Nghe audio của bài :
1 .
Đoạn hội thoại:
A: |
チンさんは 国で 日本語を 勉強しましたか。 Bạn Trinh đã học tiếng Nhật ở nước của bạn phải không? |
B: |
ええ。 Vâng. |
A: |
一人で 勉強しましたか。 Bạn đã tự học một mình hả? |
B: |
いいえ、会社の 人に 習いました。 Không, mình học với người trong công ty. |
|
Đáp án: a |
2 .
Đoạn hội thoại:
A: |
チンさん、辞書を 買いましたか。 Bạn Trinh, đã mua cuốn từ điển phải không? |
B: |
これ? いいえ。 Cái này hả ? Khôngミラーさんに もらいました。 Tôi đã nhận từ anh Miller. |
|
Đáp án: b |
3 .
Đoạn hội thoại:
A: |
「みんなの日本語」。 Giáo trình [Minna Nihongo]これも ミラーさんに もらいましたか。 Cái này bạn cũng nhận từ anh Miller à? |
B: |
いいえ。 Không,先生に 借りました。 Tôi đã mượn giáo viên. |
A: |
そうですか。 Vậy à. |
|
Đáp án: b |
4 .
Đoạn hội thoại:
A: |
チンさん、それは 何ですか。 Bạn Trinh, cái đó là gì vậy? |
B: |
手紙です。 Là lá thư.これから、大学の 先生に 送ります。 Bây giờ tôi sẽ gởi cho giáo viên trường Đại Học. |
A: |
そうですか。 Vậy à. |
|
Đáp án: b |
Câu 4 : イーさんは今から 何を しますか
Nghe audio của bài :
1 .
Đoạn hội thoại:
A: |
イーさん、もう昼ごはんを 食べましたか。 Bạn Ý, đã ăn cơm trưa chưa? |
B: |
いいえ、まだです。 Chưa, tôi vẫn chưa ăn. |
A: |
じゃ、いっしょに 食べませんか。 Vậy thì, chúng ta cùng ăn được không? |
B: |
いいですね。 Được đấy. |
|
Đáp án: a |
2 .
Đoạn hội thoại:
A: |
もう5時半ですよ。 Đã 5 giờ 30 rồi đó.イーさん、帰りませんか。 IÝ ơi, cùng về chứ? |
B: |
すみません。 Xin lỗi.ちょっと電話を かけます。 MÌnh gọi điện thoại một chút. |
A: |
いいですよ。 Được thôi.電話、もう終わりましたか。 Điện thoại, đã gọi xong chưa? |
B: |
はい、終わりました。 Ừ, xong rồi . |
A: |
じゃ、……。 Vậy thì ……. |
|
Đáp án: b |
3 .
Đoạn hội thoại:
A: |
イーさん、もう切符を 買いましたか。 Ý ơi, đã mua vé chưa? |
B: |
すみません。 Xin lỗi.まだです。 Vẫn chưa.切符売り場は どこですか。 Quầy bán vé ở đâu vậy? |
A: |
あちらですよ。 Ở đằng kia đó.行きましょう。 Cùng đi nhé. |
B: |
ええ。 Ừ. |
|
Đáp án: a |
4 .
Đoạn hội thoại:
A: |
イーさん、あの映画、もう見ましたか。 Bạn Ý, phim đó, bạn đã xem chưa? |
B: |
いいえ、まだです。 Chưa, vẫn chưa xem. |
A: |
わたしも まだです。 Tôi cũng chưa xem. |
B: |
じゃ、いっしょに見ませんか。 Vậy thì, chúng ta cùng xem được không? |
A: |
いいですね。 Ừ được đó.あ、次の映画は 7時半からですよ。 A, phim tiếp theo là từ 7 giờ 30 đấy. |
B: |
そうですか。 Vậy à.じゃ、ちょっとお茶を 飲みましょう。 Vậy thì, chúng ta đi uống trà một chút nhé. |
A: |
ええ。 Ừ. |
|
Đáp án: b |