Từ vựng Mina no nihongo – bài 10


Từ Vựng Romaji Phát Âm Từ Loại Hán Tự Âm Hán Nghĩa
います imasu
có, ở (tồn tại, dùng cho người và động vật)
あります arimasu
có (tồn tại, dùng cho đồ vật)
いろいろ[な] iroiro[na]
nhiều, đa dạng
おとこのひと otokonohito
男の人 NAM NHÂN người đàn ông
おんなのひと onnanohito
女の人 NỮ NHÂN người đàn bà
おとこのこ otokonoko
男の子 NAM TỬ cậu con trai
おんなのこ onnanoko
女の子 NỮ TỬ cô con gái
いぬ inu
KHUYỂN chó
ねこ neko
MIÊU mèo
ki
MỘC cây, gỗ
もの mono
VẬT vật, đồ vật
フィルム ~rumu
phim
でんち denchi
電池 ĐIỆN TRÌ Pin
はこ hako
TƯƠNG hộp
スイッチ suitchi
công tắc
れいぞうこ reizouko
冷蔵庫 LÃNH TÀN KHỐ tủ lạnh
テーブル teーburu
bàn
ベッド beddo
giường
たな tana
BẰNG giá sách
ドア doa
cửa
まど mado
SONG cửa sổ
ポスト posuto
hộp thư, hòm thư
ビル biru
toà nhà
こうえん kouen
公園 CÔNG VIÊN công viên
きっさてん kissaten
喫茶店 KHIẾT TRÀ ĐIẾM quán giải khát, quán cà-phê
ほんや hon’ya
本屋 BẢN ỐC hiệu sách
~や ~ya
~屋 ỐC hiệu ~, cửa hàng ~
のりば noriba
乗り場 THỪA TRƯỜNG bến xe, điểm lên xuống xe
けん ken
HUYỆN tỉnh
うえ ue
THƯỢNG trên
した shita
HẠ dưới
まえ mae
TIỀN trước
うしろ ushiro
sau
みぎ migi
HUỮ phải
ひだり hidari
TẢ trái
なか naka
TRUNG trong, giữa
そと soto
NGOẠI ngoài
となり tonari
LÂN bên cạnh
ちかく chikaku
近く CẬN gần
あいだ aida
GIAN giữa
~や~[など] ~ ~ya~[nado] ~
~và ~, [v.v.]
いちばん~ ichiban~
~ nhất (いちばん うえ:vị trí cao nhất)
―だんめ ~danme
―段目 ĐOẠN MỤC giá thứ -, tầng thứ
[どうも]すみません。 [doumo]sumimasen。
Cám ơn
チリソース chirisoーsu
tương ớt (chili sauce)
おく oku
ÁO bên trong cùng, phía sâu bên trong
スパイス・コーナー supaisu~koーnaー
góc gia vị (sprice corner)
東京ディズニーランド ~~~zuniーrando
ĐÔNG KINH Công viên Tokyo Disneyland
ユニューヤ・ストア yunyuーya~sutoa
tên một siêu thị (giả tưởng)