かんがえます |
kangaemasu |
|
|
考えます |
KHẢO |
nghĩ, suy nghĩ |
[えきに~] つきます |
[ekini~] tsukimasu |
|
|
[駅に~]着きます |
DỊCH TRƯỚC |
đến [ga] |
りゅうがくします |
ryuugakushimasu |
|
|
留学します |
LƯU HỌC |
du học |
[としを~]とります |
[toshiwo~]torimasu |
|
|
[年を~]取ります |
NIÊN THỦ |
thêm [tuổi] |
いなか |
inaka |
|
|
田舎 |
ĐIỀN XÁ |
quê, nông thôn |
たいしかん |
taishikan |
|
|
大使館 |
ĐẠI SỨ QUÁN |
đại sứ quán |
グループ |
guruーpu |
|
|
|
|
nhóm, đoàn |
チャンス |
chansu |
|
|
|
|
cơ hội |
おく |
oku |
|
|
億 |
ỨC |
bên trong cùng, phía sâu bên trong |
もし[~たら] |
moshi[~tara] |
|
|
|
|
nếu [~ thì] |
いくら[~ても] |
ikura[~temo] |
|
|
|
|
cho dù, thế nào [~ đi nữa] |
てんきん |
tenkin |
|
|
転勤 |
CHUYỂN CẦN |
việc chuyển địa điểm làm việc |
こと |
koto |
|
|
|
|
việc (~の こと: việc ~) |
いっぱいのみましょう |
ippainomimashou |
|
|
一杯飲みましょう。 |
NHẤT BÔI ẨM |
Chúng ta cùng uống nhé. |
「いろいろおせわになりました |
「iroiroosewaninarimashita |
|
|
[いろいろ]お世話になりました。 |
THẾ THOẠI |
Anh/chị đã giúp tôi (nhiều). |
がんばります |
ganbarimasu |
|
|
頑張ります |
NGOAN TRƯƠNG |
cố, cố gắng |
どうぞおげんきで |
douzoogenkide |
|
|
どうぞお元気で。 |
NGUYÊN KHÍ |
Chúc anh/chị mạnh khỏe. |