Từ vựng Mina no nihongo – bài 39


Từ Vựng Romaji Phát Âm Từ Loại Hán Tự Âm Hán Nghĩa
[しつもんに~]こたえます [shitsumonni~]kotaemasu
[質問に~]答えます CHẤT VẤN ĐÁP trả lời [câu hỏi]
[ビルが~]たおれます [biruga~]taoremasu
[ビルが~]倒れます ĐẢO đổ [nhà cao tầng ~]
[うちが~]やけます [uchiga~]yakemasu
[うちが~]焼けます THIÊU cháy [nhà ~]
[パンが~]やけます [panga~]yakemasu
[パンが~]焼けます THIÊU được nướng [bánh mì ~]
[にくが~]やけます  [nikuga~]yakemasu
[肉が~]焼けます NHỤC THIÊU được nướng [thịt ~]
[みちを~]とおります [michiwo~]toorimasu
[道を~]通ります ĐẠO THÔNG đi qua (đường)
しにます shinimasu
死にます TỬ chết
びっくりします bikkurishimasu
ngạc nhiên, giật mình
がっかりします gakkarishimasu
thất vọng
あんしんします anshinshimasu
安心します AN TÂM yên tâm
ちこくします chikokushimasu
遅刻します TRÌ KHẮC đến chậm, đến muộn
そうたいします soutaishimasu
早退します TẢO THOÁI về sớm, ra sớm (việc làm hay trường học)
けんかします kenkashimasu
cãi nhau
りこんします rikonshimasu
離婚します LY HÔN ly dị, ly hôn
ふくざつ[な] fukuzatsu[na]
複雑[な] PHỨC TẠP phức tạp
じゃま[な] jama[na]
邪魔[な] TÀ MA cản trở, chiếm diện tích
きたない kitanai
汚い Ô bẩn
うれしい ureshii
vui, mừng
かなしい kanashii
悲しい BI buồn, đau thương
はずかしい hazukashii
恥ずかしい SỈ xấu hổ, thẹn, hổ thẹn
じしん jishin
地震 ĐỊA CHẤN động đất
たいふう taifuu
台風 ĐÀI PHONG bão
かじ kaji
火事 HỎA SỰ hỏa hoạn
じこ jiko
事故 SỰ CỐ tai nạn, sự cố
[お]みあい [o]miai
[お]見合い KIẾN HỢP Nam nữ làm quen qua giới thiệu, làm mối
でんわだい denwadai
電話代 ĐIỆN THOẠI ĐẠI tiền điện thoại, phí điện thoại
~だい ~dai
~代 ĐẠI tiền ~, phí ~
フロント furonto
bộ phận tiếp tân, bộ phận thường trực
―ごうしつ -goushitsu
―号室 HIỆU THẤT phòng số –
あせ ase
HÃN mồ hôi (~をかきます:ra mồ hôi)
タオル taoru
khăn lau, khăn tắm
せっけん sekken
xà phòng
おおぜい oozei
大勢 ĐẠI THẾ nhiều người
おつかれさまでした。 otsukaresamadeshita
お疲れ様でした。 BÌ DẠNG Chắc anh chị đã mệt vì làm việc. (câu chào dùng để nói với người đã làm xong một việc gì đó)
うかがいます。 ukagaimasu
伺います。 TỨ Tôi đến thăm. (cách nói khiêm nhường của いきます)
とちゅうで tochuude
途中で ĐỒ TRUNG giữa đường, dọc đường, giữa chừng
トラック torakku
xe tải
ぶつかります butsukarimasu
đâm, va chạm
ならびます narabimasu
並びます TỊNH xếp hàng
おとな otona
大人 ĐẠI NHÂN người lớn
ようふく youfuku
洋服 DƯƠNG PHỤC quần áo kiểu Tây Âu
せいようかします seiyoukashimasu
西洋化します TÂY DƯƠNG HÓA Tây Âu hóa
あいます aimasu
合います HỢP vừa, hợp
いまでは imadeha
今では KIM bây giờ (thì)
せいじんしき seijinshiki
成人式 THÀNH NHÂN THỨC  Lễ trưởng thành, Lễ thành Nhân
ふしぎ「な」 fushigi「na」
不思議[な] BẤT TƯ NGHỊ bí ẩn, kỳ thú, khó hiểu