1. Ngữ pháp ∼てあげます Nét nghĩa của ngữ pháp: – Cấu trúc ngữ pháp ∼あげます dùng để nói đến...
1.Ngữ pháp ~たり Ví dụ: (1)ベトナムのお正月(しょうがつ)はお寺(てら)へ行(い)ったり、伝統的(でんとうてき)な料理(りょうり)を食(た)べたりします。 Vào ngày tết ở Việt Nam người ta sẽ...
1.Chào ban ngày 「こんにちは」(konnichiwa)= xin chào Đây là câu chào chung, phổ biến nhất. Thường...
Số đếm tiếng Nhật – số đếm tiếng nhật từ 1 đến 100 Cách đếm...
Có 2 cách hỏi tuổi trong tiếng Nhật, đó là : ~ なんさいですか。 ~ おいくつですか。( Bạn bao...
Bài 01 Trợ từ は đọc là わ Câu nghi vấn :...
Cách chia động từ thể Ta (た) trong tiếng Nhật Thể Ta「た 」là gì? Thể...
Cách chia động từ thể Te (て) Thể 「て」là gì? Thể 「て」là dạng của động...
CÁCH CHIA ĐỘNG TỪ THỂ ない(nai) VÀ THỂ なかった(nakatta) TRONG TIẾNG NHẬT 1.Động từ nhóm...
Cách chia thể Ru (る), thể từ điển trong tiếng Nhật N5 Thể Ru る, thể...