わあ。豊田さん、たくさんCDが ありますね。 Wa, Anh Toyoda có nhiều đĩa nhỉ. 何枚 ありますか。 Có bao nhiêu cái vậy hả?
B:
日本の歌が 100枚、クラシックが 200枚、ジャズが 300枚です。 Đĩa nhạc Nhật có 100 cái, nhạc cổ điển có 200 cái, nhạc ja có 300 cái. 妻は 音楽の 教師ですから。 Vì vợ tôi là giáo viên âm nhạc.
これは 家族の 写真ですか。 Cái này là hình chụp của gia đình phải không?
B:
はい。ことしの 1月1日に 撮りました。 Vâng, tôi đã chụp vào ngày 1 tháng 1 năm nay.
A:
たくさん いますね。 Có nhiều người nhỉ.
B:
ええ。左から わたし、妻、わたしの 両親、妻の 両親、 Vâng, từ bên trái sang là tôi, vợ tôi, bố mẹ tôi, bố mẹ vợ tôi. そして うしろに 子どもが 5人います。 Và phía sau là có 5 đứa con. 男の子が 3人と 女の子が 2人です。 Con trai có 3 đứa và con gái có 2 đứa. うちの 中は いつもにぎやかです。 Trong gia đình rất là vui nhộn.
豊田さんは 旅行が 好きですね。 Anh Toyoda thích đi du lịch nhỉ. 去年は 何回外国へ 行きましたか。 Năm ngoái anh đã đi nước ngoài bao nhiêu lần ?
B:
そうですね。 Đúng rồi nhỉ. 去年は アメリカへ 3回、インドへ 1回、ヨーロッパへ 4回行きました。 Năm ngoái tôi đã đi 3 lần đến Mỹ; 1 lần đến Ấn Độ và 4 lần đến Châu Âu. あ、韓国も 2回行きました。 A, tôi cũng đã đi Hàn Quốc 2 lần.
Đáp án: 3 – 1 – 4 – 10
4 . わたしの車 – ( ) 妻の車 – ( ) 子どもの車 – ( ) 全部で – ( )
Đoạn hội thoại:
A:
わあ、すてき。 Wa, đẹp quá. これは 豊田さんの 車ですか。 Cái này là xe của anh Toyoda phải không?
B:
ええ。この黒い車と 白い車は わたしのです。 Vâng, xe màu đen và xe màu trắng này là của tôi.
A:
あの赤い車は? Còn xe màu đỏ kia thì sao?
B:
あれは 妻のです。 Cái đó là của vợ tôi. あちらの 小さい車は 子どものです。 Chiếc xe nhỏ đằng kia là của con tôi.
A:
たくさん ありますね。 Có nhiều xe nhỉ.
B:
ええ、全部で 4台です。 Vâng, toàn bộ có 4 chiếc xe. わたしは 車が 好きですから……。 Vì tôi thích xe…….
皆さん、こんにちは。 Xin chào mọi người. わたしは イギリスから 来ました。 Tôi đến từ Anh Quốc. イギリスから エジプトまで 飛行機で 行きました。 Tôi đã đi bằng máy bay từ Anh Quốc đến nước Ai Cập. エジプトから インドまで 船で 行きました。 Đã đi từ Ai Cập đến nước Ấn Độ bằng tàu. 8日かかりました。 Mất 8 ngày. 船の中で いろいろな映画を 見ました。 Tôi đã xem nhiều hình ảnh ở trên tàu.
―――――
インドの ニューデリーに 4ヵ月 いました。 Tôi đã ở 4 tháng ở New Delhi của Ấn Độ インドの ダンスを 習いました。 Tôi đã học nhảy điệu Ấn Độ.
―――――
それから ベトナムへ 行きました。 Sau đó tôi đã đến Việt Nam. 5週間 いました。 Ở 5 tuần. いろいろな町を 見ました。 Đã nhìn ngắm nhiều thành phố.
―――――
それから ペキンへ 行きました。 Sau đó tôi đã đến Bắc Kinh. 友達の うちに 1年 いました。 Ở nhà một người bạn được 1 năm. 中国語を 勉強しました。 Tôi đã học tiếng Trung Quốc. それから 日本へ 来ました。 Sau đó đã đến Nhật Bản.
Đáp án: (1): ( 4 ) か月 – [ d ]; (2): ( 5 ) 週間 – [ b ]; (3): ( 1 ) 年 – [ c ];