Câu 1 : 「これ」は なんですか。「それ」は なんですか。「あれ」は なんですか。
Nghe audio của bài :
1 .
Đoạn hội thoại:
A: |
これは なんですか。テレホンカードですか。
(Cái này là cái gì?Là cad điện thoại phải không?)
|
B: |
いいえ、かぎです。
(Không phải, là chìa khóa.)
|
A: |
へえ。
(Được rồi)
|
|
Đáp án: a |
2 .
Đoạn hội thoại:
A: |
あれは 日本語ですか。
(Tiếng đó là tiếng Nhật phải không?)
|
B: |
いいえ、あれは 韓国語です。
(Không, tiếng đó là tiếng Hàn.)
|
A: |
ふーん。韓国語ですか。
(À…, là tiếng Hàn à.)
|
|
Đáp án: c |
3 .
Đoạn hội thoại:
A: |
あれは カメラですか。
(Cái kia là máy ảnh phải không?)
|
B: |
はい、そうです。カメラです。
(Vâng, phải. Là máy ảnh.)
|
A: |
ふーん。
(À….)
|
|
Đáp án: a |
4 .
Đoạn hội thoại:
A: |
これは なんですか。
(Cái này là cái gì?)
|
B: |
チョコレートです。どうぞ。
(Là Sô-cô-la. Xin mời.)
|
A: |
あ、どうもありがとう。
(Ah, cảm ơn.)
|
|
Đáp án: b |
Câu 2 : a ですか、bですか。
Nghe audio của bài :
1 .
Đoạn hội thoại:
A: |
初めまして、中島です。これは 名刺です。どうぞ。
(Rất hân hạnh làm quen. Tôi là Nakashima.Đây là danh thiếp. Xin mời.)
|
B: |
ありがとうござます。えーと、お名前は「なかしま」さんですか、「なかじま」さんですか。
(Cảm ơn.Uh… Bạn tên là Nakashima hay là Nakajima?)
|
A: |
「なかしま」です。
(Tôi là Nakashima.)
|
|
Đáp án: a |
2 .
Đoạn hội thoại:
A: |
会社の名前は 「いちにっさん電気」ですか、「ひふみでんき」ですか。
(Tên công ty là Điện Lực Ichinissan? Hay là Điện Lực Hifumi?)
|
B: |
「ひふみでんき」です。
(Là Điện Lực Hifumi.)
|
|
Đáp án: a |
3 .
Đoạn hội thoại:
A: |
えーと、でんわは 060-0603-890? すみません。これは「1」ですか、「7」ですか。
(Uh…, Điện thoại là 060-0603-890…? Xin lỗi. Cái này là 1 hay là 7 vậy?)
|
B: |
「1」です。
(Là 1.)
|
A: |
8901ですね。
(8901 nhỉ.)
|
|
Đáp án: a |
4 .
Đoạn hội thoại:
A: |
あのう。これ、どうぞ。ひふみ電気の、ほんの気持ちです。
(Thật sự là tấm lòng của Điện Lực Hifumi.)
|
B: |
え? あ、どうも……。これ、ボールペンですか、シャープペンシルですか。
(Vậy sao? À, cảm ơn. Cái này là bút bi hay là bút chì kim?)
|
A: |
シャープペンシルです。これから、お世話になります。どうぞよろしくお願いします。
(Là bút chì kim. Từ nay chúng tôi luôn cảm ơn sự giúp đỡ của anh. Rất mong nhận được sự giúp đỡ của anh.)
|
|
Đáp án: b |
Câu 3 : それは なんですか
Nghe audio của bài :
1 .
Đoạn hội thoại:
A: |
それは なんですか。
(Cái đó là cái gì?)
|
B: |
ざっしです。
(Là tạp chí.)
|
A: |
なんの ざっしですか。
(Là tạp chí gì vậy?)
|
B: |
じどうしゃの ざっしです。
(Tạp chí xe hơi.)
|
|
Đáp án: a |
2 .
Đoạn hội thoại:
A: |
それは なんですか。
(Cái đó là cái gì?)
|
B: |
これですか。カードです。
(Cái này phải không? Là cái thẻ.)
|
A: |
なんの カードです。
(Là thẻ gì vậy?)
|
B: |
びょういんの カードです。
(Thẻ bệnh viện.)
|
|
Đáp án: a |
3 .
Đoạn hội thoại:
A: |
それは ほんですか。
(Cái đó là sách phải không?)
|
B: |
ええ。
(Vâng.)
|
A: |
なんの ほんですか。
(Là sách gì vậy?)
|
B: |
時計の 本です。
(Sách về đồng hồ.)
|
|
Đáp án: b |
4 .
Đoạn hội thoại:
A: |
グ・ラ・シ・ア・ス。これは イタリアごの ノートですか。
(Gu-La-Si-A-Su. Cái này là quyển vở tiếng Ý phải không?)
|
B: |
いいえ、スペインごの ノートです。イタリアごは グラッチュですよ。
(Không, là quyển vở tiếng Tây Ban Nha. Tiếng Ý là Guracchu đó.)
|
|
Đáp án: b |
Câu 4 : だれのですか。
Nghe audio của bài :
1 .
Đoạn hội thoại:
A: |
終わりましょう。
(Chúng ta kết thúc buổi học.)
|
B: |
さようなら。さようなら。
(Tạm biệt. Tạm biệt.)
|
A: |
あ、タワポンさん、このえんぴつは あなたのですか。
(À, bạn Thawaphon. Cây viết chì này là của bạn phải không?)
|
B: |
いいえ、わたしの じゃありません。リンさんのです。
(Không, không phải của mình. Của bạn Lee.)
|
|
Đáp án: b |
2 .
Đoạn hội thoại:
A: |
この手帳は だれの ですか。
(Sổ tay này là của ai vậy?)
|
B: |
それは ジャンさんの です。ジャンさんの 手帳です。
(Sổ tay của bạn Jan.)
|
|
Đáp án: c |
3 .
Đoạn hội thoại:
A: |
この かばんも ジャンさんの ですか。
(Cặp này cũng là của bạn Jan phải không?)
|
B: |
いいえ、その かばんは エドさん のです。
(Không, cặp đó là của bạn Edo.)
|
A: |
ああ、エドさんの……。
(À, của bạn Edo à)
|
|
Đáp án: a |
4 .
Đoạn hội thoại:
A: |
その辞書は? タワポンさんの ですか。
(Từ điển đó của bạn Thawaphon phải không?)
|
B: |
はい、そうです。わたしの 辞書です。
(Vâng, đúng vậy. Từ điển của tôi.)
|
|
Đáp án: d |
5 .
Đoạn hội thoại:
A: |
あの傘は だれのですか。
(Cây dù kia là của ai vậy?)
|
B: |
あれは 先生のです。
(Cái đó là của Cô Giáo.)
|
A: |
わたしの? あ、そうですね。
(Của tôi sao? À, đúng rồi nhỉ.)
|
|
Đáp án: e |