Câu 1 : 鈴木さんは どうしますか。
Nghe audio của bài :
Your browser does not support the audio element.
1 . カメラの 使い方を {a.教えます b.教えません。}
Đoạn hội thoại:
A:
鈴木さん、カメラの 使い方、わかる? Chào bạn Suzuki, bạn biết cách sử dụng máy chụp hình không?
B:
新しいカメラ? Máy chụp hình mới hả? 新しいのは 知らないよ。 Máy mới thì tôi không biết đấy.
A:
そう。じゃ、いいわ。 Vậy à. Vậy thì, thôi được rồi. 高橋くーん。 Chào cậu Takahashi.ちょっと。 Xin làm phiền một chút. カメラの 使い方 教えて。 Chỉ giùm tôi cách sử dụng máy chụp hình nhé.
C:
いいよ。 Được mà.
Đáp án: b
2 . 日曜日 花見に{a.行きます b.行きません}。
Đoạn hội thoại:
A:
鈴木さん、日曜日、何を する? Chào bạn Suzuki, chủ nhật này bạn làm gì không?
B:
そうだな……。 Đúng rồi ha…….
A:
4月よ。桜の季節よ。 Tháng 4 mà. Mùa hoa anh đào đấy. お花見に 行かない? Cùng đi ngắm hoa nhé?
B:
うん。 Vâng.
A:
じゃ、昼ごはんは わたしが 持って行くわ。 Vậy thì, phần cơm trưa tôi mang theo nhé.
B:
うん、わかった。 Vâng, tôi đã biết rồi.
Đáp án: a
3 . 料理を {a.手伝います b.手伝いません}。
Đoạn hội thoại:
A:
鈴木さん、 Chào bạn Suzuki. あした パクさんの さようならパーティーを するけど、来ない? Ngày mai có buổi tiệc chia tay của anh Park, bạn cùng đi nhé?
B:
うん、行く。 Vâng, tôi sẽ đi.
A:
じゃ、早く 来て、料理を 手伝って。 Vậy thì, bạn đến sớm để phụ nấu ăn nhé.
B:
うーん、料理は ちょっと……。 Um… Nấu ăn thì tôi hơi ……. 僕、できないよ。 Tôi không nấu được đâu đấy!
Đáp án: b
4 . {a.地図を かきます b.パン屋へ 行きます}。
Đoạn hội thoại:
A:
鈴木さん、この 近くに おいしいパン屋ある? Chào bạn Suzuki, có cửa hàng bánh mì ngon ở gần đây không?
B:
そうだね。 Đúng rồi nhỉ. あ、駅の 近くに あるよ。 À, nằm ở gần nhà ga đấy.
A:
駅の 近く? Gần nhà ga phải không? どこ? Ở đâu ? 地図を かいて。 Hãy vẽ sơ đồ nhé.
B:
地図? Sơ đồ ? 僕も パンを 買いたいから、あとで いっしょに 行かない? Vì tôi cũng muốn mua bánh mì nên chút nữa chúng ta cùng đi được không?
A:
うん。 Vâng.
Đáp án: b
Xem đáp án
Câu 2 : なな子ちゃんは 絵日記を かきました。きょうは どんな 1日でしたか
Nghe audio của bài :
Your browser does not support the audio element.
1 . きょうの しけんは ( )
Đoạn hội thoại:
A:
ただいま。 Con đã về đây.
B:
あ、なな子、お帰りなさい。 A, bé Nanako đã về rồi à. きょうの 試験、どうだった? Thi cử hôm nay như thế nào rồi?
A:
難しかった。 Khó ạ.
B:
そう。 Vậy à.
Đáp án: むずかしかった
2 . けんちゃんは きょうも げんきだ。ミルクをたくさん ( )。 いっしょに うちの 近くを ( )。
Đoạn hội thoại:
A:
健ちゃん、げんき? Bé Ken có khỏe không? ミルク飲んだ? Em đã uống sữa chưa?
C:
…
B:
そう、たくさん 飲んだ。 Đúng rồi, phải uống nhiều nha. おいしかった? Ngon không?
C:
…
B:
じゃ、ちょっと 散歩する? Vậy thì, đi dạo chơi một chút không?
C:
…
B:
お母さん、健ちゃんと 散歩に 行っても いい? Mẹ ơi, con đi dạo chơi với bé Ken được không ạ?
A:
いいわよ。 Được đấy. でも、遠い所は だめよ。 Nhưng mà, chỗ xa là không được đâu đấy.
B:
はーい。 Dạ.
Đáp án: のんだ さんぽした
3 . きょうの ばんごはんは ( ) . とても ( )
Đoạn hội thoại:
B:
ただいま。お母さん、 Mẹ ơi, con đã về. きょうの 晩ごはん、何? Cơm tối hôm nay là món gì vậy mẹ?
A:
きょうは ね、カレーよ。 Hôm này à, là món cà ri đó.
B:
わーい、カレー、カレー。 Wa, cà-ri, cà-ri.
A:
手を 洗った? Con đã rửa tay chưa?
B:
ううん。 Chưa ạ.
A:
じゃ、手を 洗って。 Vậy thì, hãy rửa tay đi.
B:
はーい。 Dạ. いただきます。 Vâng…Con mời mẹ ăn cơm ạ. う、辛い。 Ấy chà, cay quá.
Đáp án: カレーだった からかった
4 . 日よう日 ディズニーランドへ()けど、 お父さんは ゴルフに 行くから、だめだ。 お父さん、きらい。
Đoạn hội thoại:
B:
お父さん、日曜日、暇? Chào bố, chủ nhật này bố rãnh không?
D:
日曜日? 何? Chủ nhật này à? Chuyện gì vậy?
B:
ディズニーランドへ 行きたい。 Con muốn đến Disneyland. 健ちゃんも いっしょに。 Bé Ken cũng cùng đi nữa.
D:
日曜日は ゴルフだよ。 Chủ nhật bố đi chơi gôn mà.
B:
また? Lại như vậy nữa ? お母さん、お父さん、また ゴルフだよ。 Mẹ ơi, bố lại đi gôn nữa đấy.
Đáp án: 行きたい
Xem đáp án
Câu 3 : 小学生の 生活は どんな 生活ですか。
Nghe audio của bài :
Your browser does not support the audio element.
1 . 毎日 朝ごはんを 食べますか。 a . はい b . いいえ
Đoạn hội thoại:
A:
こんにちは。 Xin chào.
B:
こんにちは。 Xin chào.
A:
元気じゃないね。 Cậu trông không được khỏe nhỉ. けさ、ごはんを 食べた? Sáng nay, cậu đã ăn gì chưa?
B:
ううん、食べなかった。 Chưa, tớ chưa ăn gì hết.
A:
え? Hả ? いつも 朝ごはんを 食べないの? Lúc nào cậu cũng không ăn sáng à?
B:
うん。 Vâng.
Đáp án: b
2 . 毎朝 早く 起きますか。 a . はい b . いいえ
Đoạn hội thoại:
A:
どうして 朝ごはんを 食べないの? Tại sao cậu lại không ăn sáng vậy?
B:
朝8時に 起きるから、時間が ないの。 Vì tớ thức dậy lúc 8 giờ sáng nên không có thời gian.
A:
えー? Vậy hả? じゃ、夜は 何時に 寝るの? Thế thì, buổi tối cậu ngủ lúc mấy giờ?
B:
12時ごろ。 Khoảng 12 giờ.
Đáp án: b
3 . 学校で いちばん 楽しい 時間は いつですか。 a.音楽の 時間 b.昼休み
Đoạn hội thoại:
A:
学校で、何の 時間が いちばん楽しい? Ở trường học, thời gian nào là vui nhất?
B:
うーん。 Um…. 音楽……じゃない。 Âm nhạc…… không phải. 昼休み。 Nghỉ trưa.
Đáp án: b
4 . 土曜日は 何を しますか。 a.学校で 勉強します。 b.パソコンを したり、サッカーの 練習を したり する
Đoạn hội thoại:
A:
土曜日も 学校へ 行く? Thứ bảy này cậu cũng đến trường à?
B:
ううん。 Không. 行かない。 Tớ không đi.
A:
じゃ、土曜日は 何を するの? Vậy thì, thứ bảy cậu làm gì vậy?
B:
パソコンを したり、サッカーの 練習を したり……。 Tớ vừa làm trên máy vi tính vừa luyện tập đá bóng …….
A:
そう。 Vậy à. 土曜日は 楽しいね。 Thứ bảy vui nhỉ.
B:
うん。 Vâng.
Đáp án: b
Xem đáp án
Câu 4 : グプタさんは 何を しますか。あとの 文を 聞いて、O、Xを書いてください。
Nghe audio của bài :
Your browser does not support the audio element.
1 .
Đoạn hội thoại:
A:
課長、おはようございます。 Xin chào phó phòng.
B:
あ、グプタさん。 A, chào anh Guputa. グプタさんはビデオの 修理が できる? Anh Guputa đã sửa được băng ghi hình chưa?
A:
はい、わたしの 専門ですから。 Vâng, vì là chuyên môn của tôi nên….
B:
会議室の ビデオ、 Băng ghi hình của phòng họp. 2時までに 直すことが できる? có thể sửa được đến trước 2 giờ không?
A:
2時ですか。 2 giờ à?
B:
ええ。2時から 会議が あるから。 Vâng, vì có cuộc họp từ lúc 2 giờ.
A:
大丈夫です。 Không sao đâu.
*
グプタさんは 2時までに ビデオを 修理します 。 Anh Guputa sẽ sửa băng ghi hình đến trước 2 giờ.
Đáp án: O
2 .
Đoạn hội thoại:
A:
グプタさん、冬休みは 国へ 帰るの? Anh Guputa, kỳ nghỉ đông này anh sẽ về nước chứ?
B:
いいえ。 Không. 両親が 日本へ 来ますから。 Vì bố mẹ tôi đến Nhật.
A:
いいね。 Được nhỉ. ご両親と どこか 行くの? Anh đi đâu đó với bố mẹ chứ?
B:
北海道へ 雪を 見に 行きます。 Tôi sẽ đến Hokkaido để xem tuyết rơi.
A:
じゃ、飛行機や ホテルを 予約しなければならないね。 Vậy thì, anh phải đặt trước máy bay và khách sạn nhỉ.
B:
飛行機は 先週 予約しました。 Máy bay, tuần trước tôi đã đặt trước rồi.
A:
ホテルは? Còn khách sạn thì sao?
B:
ホテルは、北海道に 友達が いますから……。 Khách sạn thì vì tôi có người bạn ở Hokkaido nên …….
グプタさんは ホテルと 飛行機を 予約します。 Anh Guputa sẽ đặt trước khách sạn và máy bay.
Đáp án: X
3 .
Đoạn hội thoại:
A:
グプタさん、相撲は どう? 好き? Anh Guputa, môn đấu vật Sumo như thế nào? anh thích không?
B:
テレビで 見たことが ありますが、早いですから、よくわかりませんでした。 Tôi đã từng xem trên ti vi nhưng mà vì nhanh quá nên không biết rõ lắm.
A:
チケットあるけど、どう? Tôi có vé xem, anh thấy sao?
B:
ありがとうございます。 Cảm ơn. でも、相撲は ちょっと……。 Thế nhưng, môn đấu vật Sumo thì hơi ……. ミラーさんは 相撲が 好きですよ。 Bạn Miller thích môn đấu vật Sumo nhỉ.
A:
あ、そう。じゃ。 A, vậy à, vậy thì.
*
グプタさんは 土曜日に ミラーさんと 相撲を 見に 行きます 。 Anh Guputa sẽ đi xem môn đấu vật Sumo cùng với bạn Miller vào thứ bảy.
Đáp án: X
Xem đáp án