A: |
あしたの 予定です。 Kế hoạch ngày mai. よく 聞いて ください。 Hãy nghe kỹ nhé. |
B: |
はい。 Vâng. |
A: |
朝の 会議が 終わったら、 Nếu kết thúc cuộc họp buổi sáng thì. すぐ 東京出張の 資料を 作ってください。 Hãy làm tài liệu công tác Tokyo ngay. |
|
———– |
A: |
資料を作ったら、 Nếu làm tài liệu thì. すぐ部長に 見せてください。 Hãy cho Trưởng phòng xem ngay nhé. |
B: |
はい。 Vâng. |
A: |
12時までに お願いします。 Làm ơn đưa trước 12 giờ. |
|
———– |
B: |
課長、午後は 何を しますか。 Phó phòng, buổi chiều sẽ làm gì? |
A: |
1時から 3時まで パワー電気と テレビ会議を します。 Có buổi họp truyền hình với công ty điện lực Power từ 1 giờ đến 3 giờ. |
B: |
わかりました。 Tôi đã biết rồi. |
|
———– |
A: |
会議が 終わったら、 Nếu kết thúc cuộc họp. 空港へ ホワイトさんを 迎えに 行って ください。 Hãy đến sân bay đón bạn White. |
B: |
はい、空港ですね。 Vâng, sân bay nhỉ. |
A: |
飛行機は 5時半に 着きます。 Máy bay sẽ đáp xuống vào 5 giờ 30. ホワイトさんに 会ったら、わたしに 電話を かけてください。 Nếu bạn gặp bạn White thì hãy gọi điện cho tôi nhé. |
B: |
はい。 Vâng. |
|
———– |
A: |
それから、ホワイトさんを ミナトホテルへ 連れて 行って ください。 Sau đó, Hãy dẫn bạn White đến khách sạn Minato. わたしも 部長と ホテルへ 行って、いっしょに 食事します。 Tôi cùng với Trưởng phòng cũng đí đến khách sạn, cùng nhau dùng bữa. |
B: |
はい、わかりました。 Vâng, tôi đã hiểu rồi. |
|
Đáp án: e a c f d |