Câu 1 : 今 何時ですか。
Nghe audio của bài :
1 .
Đoạn hội thoại:
A: |
すみません。今何時ですか。
(Xin lỗi. bây giờ là mấy giờ?)
|
B: |
6時20分です。
(6 giờ 20 phút.)
|
A: |
あ、どうも。
(A, cảm ơn.)
|
|
Đáp án: 6:20 |
2 .
Đoạn hội thoại:
A: |
ペキンは 今2時半ですか。
(Ở Bắc Kinh bây giờ là 2 giờ 30 phút phải không?)
|
B: |
いいえ。1時半です。
(Không, là 1 giờ 30 phút.)
|
A: |
ふーん、1時半ですか。
(Fu… là 1 giờ 30 phút à.)
|
|
Đáp án: 1:30 |
3 .
Đoạn hội thoại:
A: |
すみません。今、ロンドンは 何時ですか。
(Xin lỗi. Luân Đôn bây giờ là mấy giờ?)
|
B: |
午前7時15分です。
(Là 7 giờ 15 phút.)
|
A: |
え、1時15分ですか。
(Hả, 1 giờ 15 phút ?)
|
B: |
いいえ、7時15分です。
(Không.7 giờ 15 phút.)
|
|
Đáp án: 7:15 |
4 .
Đoạn hội thoại:
A: |
あのう、先生、12時50分です。
(Um… Thưa cô là 12 giờ 50 phút.)
|
B: |
え?50分?
(Hả? 50 phút rồi sao?)
|
A: |
はい。あ、そうですね。
(Dạ.À, đúng rồi nhỉ.)
|
B: |
じゃ、終わりましょう。
(Vậy thì, chúng ta kết thúc buổi học nhé!)
|
|
Đáp án: 12:50 |
Câu 2 : 何時から 何時までですか。休みは 何曜日ですか。
Nghe audio của bài :
1 .
Đoạn hội thoại:
A: |
はい、あおい美術館です。 Vâng, đây là Bảo Tàng Mỹ Thuật Aoi. |
B: |
そちらは 何時から 何時までですか。 Chỗ đó mở cửa từ mấy giờ đến mấy giờ? |
A: |
10時から 5時までです。 Từ 10 giờ đến 17 giờ. |
B: |
休みは 何曜日ですか。 Nghỉ là ngày thứ mấy? |
A: |
月曜日です。 Thứ hai. |
B: |
ありがとうございました。 Cảm ơn anh(chị) rất nhiều. |
|
Đáp án: ( 10 : 00 ~ 5 : 00 ) ( 月 ) 曜日 |
2 .
Đoạn hội thoại:
A: |
はい、なにわ図書館です。 Vâng, đây là Thư Viện Naniwa. |
B: |
あのう、そちらは 何時からですか。 Xin hỏi… Chỗ đó mở cửa từ mấy giờ? |
A: |
9時からです。 Từ 9 giờ. |
B: |
何時までですか。 Đến mấy giờ? |
A: |
6時までです。 Đến 18 giờ. |
B: |
土曜日は 休みですか。 Thứ bảy là nghỉ phải không? |
A: |
いいえ、休みは 火曜日です。 Không, nghỉ là ngày thứ ba. |
B: |
火曜日ですか。 Là ngày thứ ba à!ありがとうございました。 Cảm ơn anh(chị) nhiều. |
|
Đáp án: (9:00 ~ 6:00) (火)曜日 |
3 .
Đoạn hội thoại:
A: |
はい。げんき病院です。 Vâng, đây là bệnh viện Genki. |
B: |
あのう、そちらは 何時から 何時までですか。 Um… Chỗ đó mở cửa từ mấy giờ đến mấy giờ? |
A: |
午前9時から12時までと、 Từ 9 giờ sáng đến 12 giờ trưa và.午後4時半から 7時半までです。 Từ 4 giờ rưỡi chiều đến 7 giờ rưỡi tối. |
B: |
土曜日は 休みですか。 Thứ bảy có nghỉ không? |
A: |
いいえ、休みは 日曜日です。 Không, nghỉ là ngày chủ nhật. |
B: |
そうですか。 Vậy à,.ありがとうございました。 Cảm ơn bạn nhiều. |
|
Đáp án:
午前: (9:00 ~ 12:00)
午後: (4:30 ~ 7:30)
(日)曜日 |
Câu 3 : 学生は 勉強しましたか、勉強しませんでしたか。
勉強しました ……O 勉強しませんでした …… X
Nghe audio của bài :
1 .
Đoạn hội thoại:
B~F: |
先生、おはようございます。 Xin chào cô giáo ạ. |
A: |
おはようございます。 Chào các em.タワポンさん、 Bạn Thawaphon.きのうの 晩勉強しましたか。 Bạn đã học bài của ngày hôm qua chưa? |
B: |
はい、8時から11時まで 勉強しました。 Dạ, em đã học từ 8 giờ đến 11 giờ ạ. |
A: |
そうですか。 Vậy à.ミゲルさんは 勉強しましたか。 Còn bạn Migeru đã học bài chưa? |
C: |
すみません。 Xin lỗi cô giáo.勉強しませんでした。 Em đã chưa học bài ạ. |
|
Đáp án: タワポン ( O )ミゲル ( X ) |
2 .
Đoạn hội thoại:
A: |
リンさんは 勉強しましたか。 Bạn Lee đã học bài chưa vậy? |
D: |
いいえ。 Dạ chưa ạ.きのう12時まで 働きました。 Hôm qua em đã làm việc đến 12 giờ. |
A: |
そうですか。 Vậy à. |
|
Đáp án: リン ( X ) |
3 .
Đoạn hội thoại:
A: |
キムさんは 勉強しましたか。 Bạn Kim đã học bàagrave;i chưa vậy? |
E: |
はい……。 Dạ… |
A: |
何時から何時まで勉強しましたか。 Em học từ mấy giờ đến mấy giờ? |
E: |
えーと、11時から11時半まで……。 Um…, Em đã học bài từ 11 giờ đến 11 giờ 30. |
A: |
そうですか。 Vậy à. |
|
Đáp án: キム ( O ) |
4 .
Đoạn hội thoại:
A: |
エドさんは? Bạn Edo thì sao ? |
F: |
きのうの晩、勉強しませんでした。 Tối hôm qua, em đã không học bài ạ.けさ6時にました。 Sáng nay em đã thức dậy lúc 6 giờ.6時半から 7時半まで 勉強しました。 Đã học bài từ 6 giờ 30 đến 7 giờ. |
A: |
そうですか。 Vậy à.じゃ、皆さん、今から試験ですよ。 Vậy thì, các bạn bây giờ làm bài kiểm tra nhé. |
CDE: |
ええっ? Hả??? |
|
Đáp án: エド ( O ) |
Câu 4 : リン さんは何曜日に働きましたか。働きました……O 働きませんでした……X
Nghe audio của bài :
1 . 月曜日 ( ) , 火曜日 ( ) , 水曜日 ( ) , 木曜日 ( ) , 金曜日 ( ) , 土曜日 ( ) , 日曜日 ( )
Đoạn hội thoại:
A: |
りんさんは 先週、何曜日に 働きましたか。 Bạn Lee tuần rồi đã làm việc vào ngày thứ mấy? |
B: |
えーと、月曜日と 火曜日と 木曜日に 働きました。 Um…, Tôi đã làm việc vào ngày thứ hai, thứ ba và thứ năm. |
A: |
水曜日は? Thứ tư thì sao? |
B: |
働きませんでした。水曜日は 休みました。 Tôi đã không làm việc.Thứ tư tôi đã nghỉ. |
A: |
金曜日は? Còn thứ sáu ? |
B: |
金曜日も 働きませんでした。 Ngày thứ sáu tôi cũng đã không làm việc.土曜日と 日曜日は 休みです。 Ngày thứ bảy và chủ nhật nghỉ. |
A: |
そうですか。 Vậy à. |
|
Đáp án: 月曜日 ( O ) , 火曜日 ( O ) , 水曜日 ( X ) , 木曜日 ( O ) , 金曜日 ( X ) , 土曜日 ( X ) , 日曜日 ( X ) |
Câu 5 : 何番ですか。
Nghe audio của bài :
1 .
Đoạn hội thoại:
A: |
田中さん、電話番号は 何番ですか。 Anh Tanaka, số điện thoại của anh là số mấy? |
B: |
03-3292-6521です。 Là 03-3292-6521. |
A: |
03-3292-6521ですね。 03-3292-6521 nhỉ. |
B: |
ええ。 Vâng. |
|
Đáp án: 03-3292-6521 |
2 .
Đoạn hội thoại:
A: |
木村さんの 電話は 何番ですか。 Điện thoại của bạn Kimura là số mấy? |
B: |
えーと、090-985-3178です。 Um… là 090-095-3178. |
A: |
090-985-3178ですね。 090-095-3178 nhỉ.ありがとうございました。 Cảm ơn bạn rất nhiều. |
|
Đáp án: 090-985-3178 |
3 .
Đoạn hội thoại:
A: |
はい、104の石田です。 Vâng, đây là Ishida 104. |
B: |
あのう、神戸の あおい美術館は 何番ですか。 Um… Cho hỏi Bảo tàng Mỹ Thuật Xanh tỉnh Kobe số điện thoại là bao nhiêu? |
A: |
神戸の あおい美術館ですね。 Bảo Tàng Mỹ Thuật Xanh Tỉnh Kobe nhỉ. |
|
少々お待ちください。 Xin quý khách đợi một chút. |
|
お問い合わせの 番号は Số điện thoại quý khách hỏi là. |
|
078-4211-3168です。 078-4211-3168. |
|
078-4211-3168です。 078-4211-3168. |
|
Đáp án: 078-4211-3168 |
4 .
Đoạn hội thoại:
A: |
ミラーさん、パワー電話は 何番ですか。 Chào anh Miller, điện thoại của công ty Điện Lực Power là số mấy? |
B: |
電話ですか。 Điện thoại phải không? |
A: |
ええ。 Vâng. |
B: |
えーと、336-8080です。 Um… là 336-8080. |
A: |
336-8010ですか。 Là 336-8010 đúng không ạ? |
B: |
いいえ、8080です。 Không, là 8080. |
|
Đáp án: 336-8080 |