1 .

Đoạn hội thoại:
A: |
キムさん、毎朝何時に 起きますか。 Bạn Kim, mỗi sáng bạn thức dậy lúc mấy giờ? |
B: |
7時に 起きます。 Tôi thức dậy lúc 7 giờ. |
A: |
朝は 何を 食べますか。 Buổi sáng bạn ăn gì? |
B: |
朝ごはんですか。 Ăn sáng phải không? |
A: |
いつもパンを 食べます。 Tôi thường ăn bánh mì. 牛乳を 飲みます。 Uống sữa. |
Đáp án: a と c |
2 .

Đoạn hội thoại:
A: |
学校は 何時からですか。 Trường học bắt đầu từ mấy giờ? |
B: |
9時からです。 Từ 9 giờ. |
A: |
何を 勉強しますか。 Bạn học cái gì? |
B: |
午前は 日本語を 勉強します。 Buổi sáng tôi học tiếng Nhật. 午後、コンピューターの 勉強をします。 Buổi chiều tôi học vi tính. |
Đáp án: a と d |
3 .

Đoạn hội thoại:
A: |
何時まで 勉強しますか。 Bạn học đến mấy giờ? |
B: |
4時まで 勉強します。 Tôi học đến 4 giờ. それから スーパーへ 行きます。 Sau đó, đi siêu thị. |
A: |
何を 買いますか。 Bạn mua cái gì? |
B: |
野菜と 果物を 買います。 Tôi mua rau và hoa quả. |
Đáp án: b と c |
4 .

Đoạn hội thoại:
A: |
夜は 何を しますか。 Buổi tối bạn làm gì? |
B: |
宿題を します。 Tôi làm bài tập. それから、テレビを 見ます。 Sau đó, xem ti vi. |
A: |
それから、何を しますか。 Sau đó, bạn làm gì? |
B: |
何も しません。 Tôi không làm gì hết. 寝ます。 Đi ngủ. |
Đáp án: a と d |
1 . ( デパート ) で コーヒーを { a . 飲みます b . 買います}。
Đoạn hội thoại:
A: |
カリナさん、コーヒーを どうぞ。 Bạn Karina, cà phê xin mời. |
B: |
ありがとうございます。 Cảm ơn. うーん。 U…m |
A: |
ブラジルの コーヒーです。 Đây là cà phê của Brazil. |
B: |
ミゲルさんは いつもどこで コーヒーを買いますか。 Bạn Migeru thường hay mua cà phê ở đâu? |
A: |
デパートで 買います。 Tôi mua ở cửa hàng bách hóa. |
Đáp án: デパート b |
2 . ( ) で サッカーを { a.見ます – b.します}。
Đoạn hội thoại:
B: |
ミゲルさん、こんにちは。 Bạn Migeru, xin chào bạn (buổi chiều). どちらへ? Bạn đi đâu vậy? |
A: |
ああ、カリナさん。 A, Bạn Karina. 今からサッカを します。 Bây giờ tôi chơi đá bóng. |
B: |
サッカー? どこで しますか。 Đá bóng ? chơi ở đâu? |
A: |
学校で します。 Chơi ở Trường học. |
Đáp án: 学校 b |
3 . ( ) で レポートを { a.書きます- b.読みます}。
Đoạn hội thoại:
A: |
カリナさん、帰りますか。 Bạn Karina, bạn về chưa? |
B: |
いいえ、レポートを 書きます。 Chưa, tôi còn viết báo cáo. ミゲルさんは? Bạn Migeru thì sao? |
A: |
えーっ? レポート? Hả? Báo cáo ? ああ、わたしも 書きます。 A, Tôi cũng viết báo cáo. どこで? Viết ở đâu vậy? |
B: |
図書館で 書きます。 Viết ở thư viện. |
A: |
じゃ、わたしも。 Vậy thì, tôi cũng như vậy. |
Đáp án: 図書館 a |
4 . ( ) で ビデオを { a.買います- b.見ます}。
Đoạn hội thoại:
B: |
ミゲルさん、日曜日は どこへ 行きますか。 Bạn Migeru, chủ nhật bạn đi đâu không? |
A: |
どこも 行きません。 Mình không đi đâu hết. |
B: |
じゃ、何を しますか。 Thế thì, bạn sẽ làm gì vậy? |
A: |
うちで 映画の ビデオを 見ます。 Mình sẽ xem phim truyện ở nhà. |
Đáp án: うち b |
1 .

Đoạn hội thoại:
A: |
佐藤さん、この写真、どこですか。 Bạn Sato, hình này ở đâu vậy? |
B: |
ペキンですよ。 Ở Bắc Kinh đó. |
A: |
えっ、中国ですか。 E, Ở Trung Quốc à? |
B: |
ええ、このバスで 万里の 長城へ 行きました。 Vâng, tôi đã đi đến Vạn Lý Trường Thành bằng xe buýt này. |
A: |
そうですか。 Vậy à. |
Đáp án: 中国 (b) |
2 .

Đoạn hội thoại:
A: |
これは どこですか。 Cái này ở đâu vậy? |
B: |
イギリスです。 Ở Anh Quốc. ロンドンの 学校です。 Trường học ở Luân Đôn. |
A: |
何を 勉強しましたか。 Bạn đã học cái gì vậy? |
B: |
英語を 勉強しました。 Tôi đã học tiếng anh. |
A: |
そうですか。 Vậy à. いいですね。 Được đấy nhỉ. |
Đáp án: イギリス a |
3 .

Đoạn hội thoại:
A: |
ここは どこですか。 Chỗ này là ở đâu? フランスですか。 Ở Pháp phải không? |
B: |
いいえ、アメリカです。 Không, ở Mỹ. ニューヨークへ 行きました。 Tôi đã đi New York. |
A: |
へえ。 Vậy à. ニューヨークですか。 New York à. |
B: |
ええ、この店で ネクタイを 買いました。 Vâng, Tôi đã mua cà vạt ở tiệm này. |
A: |
彼のですか。 Của anh ấy phải không? |
B: |
ええ。 Vâng. |
Đáp án: アメリカ e |
4 .

Đoạn hội thoại:
A: |
あ、この写真は……。 À, hình này ……. どこへ 行きましたか。 Bạn đã đi đâu vậy? |
B: |
メキシコの 美術館です。 Đây là Bảo Tàng Mỹ Thuật Mexico. ここで 彼に 会いました。 Tôi đã gặp anh ấy ở chỗ này. |
A: |
へえ、この人ですか。 Vậy à, người này phải không? |
B: |
ええ、そうです。 Vâng, đúng vậy. |
Đáp án: メキシコ c |
1 .
Đoạn hội thoại:
A: |
あ、12時ですよ。 A, 12 giờ rồi đấy. カリナさん、昼ごはんを 食べませんか。 Bạn Karina cùng đi ăn cơm trưa không? |
B: |
ええ、どこで 食べますか。 Vâng, ăn ở đâu vậy? |
A: |
地下の 食堂へ 行きませんか。 Chúng ta đi đến nhà ăn ở tầng hầm nhé. |
B: |
はい、行きましょう。 Vâng, chúng ta cùng đi. |
Đáp án: a |
2 .
Đoạn hội thoại:
C: |
カリナさん、こんにちは。 Bạn Karina, xin chào bạn (buổi chiều). |
B: |
あ、リンさん、こんにちは。 A, Bạn Lee, xin chào bạn. |
C: |
カリナさん、今から いっしょに 大阪城へ 行きませんか。 Bạn Karina, bây giờ chúng ta cùng đi Osaka nhé. |
B: |
えっ、今から? Hả, từ bây giờ? |
C: |
はい、お花見を しませんか。 Vâng, chúng ta đi ngắm hoa không? |
B: |
わあ、いいですね。 Wa, được nhỉ. 行きましょう。 Chúng ta cùng đi. |
Đáp án: f |
3 .
Đoạn hội thoại:
C: |
カリナさん、映画を 見ませんか。 Bạn Karina, cùng đi xem phim không? |
B: |
映画ですか。 Xem phim hả? すみません。 Xin lỗi. きょうは 4時に 友達に 会います。 Hôm nay tôi gặp bạn lúc 4 giờ. |
C: |
そうですか Vậy à. じゃ、あしたは? Thế thì, ngày mai được không? |
B: |
あしたですか。 Ngày mai à. いいですよ。 Được đấy. |
Đáp án: d |
4 .
Đoạn hội thoại:
D: |
カリナさん、わたしたちは 今から ビールを飲みます、いっしょに行きませんか。 Bạn Karina, bây giờ chúng ta cùng đi uống bia không? |
B: |
わたし……今晩は 日本語学校へ 行きます。 Tôi…… Tối nay sẽ đi đến Trường dạy Tiếng Nhật. |
D: |
あ、日本語の 勉強ですか。じゃ。 A, Bạn học tiếng Nhật à. Vậy thì…. |
B: |
じゃ、またあした。 Vậy thì, ngày mai nhé. |
Đáp án: e |