皆さん、寮の生活は どうですか。 Mọi người, cuộc sống ở ký túc xá như thế nào? もう、慣れましたか。 Đã quen chưa?タワポンさん。 Anh Thawaphon.
B:
はい、もう慣れました。 Vâng, đã qen rồi.
A:
寮の食べ物は どうですか。 Đồ ăn ở Ký Túc Xá như thế nào?
B:
とてもおいしいです。 Rất ngon.
A:
夜は 何を しますか。 Buổi tối làm gì?
B:
ビデオを 見ます。 Xem phim. 友達と いっしょに。 Và cùng với bạn bè. 寮の生活は とても楽しいです。 Cuộc sống ở ký túc xá rất vui.
Đáp án: a a
2 .
Đoạn hội thoại:
A:
エドさんは どうですか。 Bạn Edo như thế nào?
C:
うーん。大変です。 U…m, vất vả. 食べ物、友達、日本語……。 Từ món ăn, bạn bè, tiếng Nhật …….
A:
そうですか。 Vậy à.
C:
食べ物は あまりおいしくないです。 Món ăn thì không được ngon lắm. 友達は 親切ですが、 Bạn bè thì tử tế nhưng mà. いつも忙しいです。 Thường bận rộn. そして友達の 日本語は 難しいです。 Hơn nưa, tiếng Nhật của bạn khó. わかりません。 Không hiểu gì hết.
A:
そうですか。 Vậy à.
Đáp án: b a b
3 .
Đoạn hội thoại:
A:
リンさん、どうですか。 Bạn Lynn thì như thế nào? 寮の生活は。 Cuộc sống ở ký túc xá.
D:
そうですね。 Đúng rồi nhỉ. この寮は 古いですね。 ký túc xá này cũ nhỉ. 部屋、エレベーター、トイレ、……。 Phòng ốc, thang máy, nhà vệ sinh……. あまり便利じゃありません。 Không được tiện cho lắm.
A:
便利じゃありませんか。 Không tiện sao? 寮の友達は どうですか。 Bạn bè ở ký túc xá thì như thế nào?
D:
友達ですか。 Bạn bè à? そうですね。 Đúng rồi nhỉ. わたしは 夜は いつも11時に 寝ますが、 Tôi buổi tối thường ngủ vào lúc 11 giờ. 友達は 毎晩12時まで テレビを 見ます。 Mỗi tối bạn bè xem ti vi đến 12 giờ. 時々1時まで にぎやかです。 Thỉnh thoảng nhộn nhịp đến 1 giờ.