Câu 1 : キムさんは 何を しますか
Nghe audio của bài :
1 .
Đoạn hội thoại:
A: |
キムさん、いらっしゃい。 Bạn Kim, bạn đã đến rồi à. こちらへ どうぞ。 Xin mời bạn vào đây. |
B: |
わあ、料理が たくさん! Wa, nhiều thức ăn quá ! |
A: |
これ、いかがですか。 Cái này, được không? 日本料理です。 Là món ăn Nhật. |
B: |
わたしは 日本料理が あまり……。 Tôi thì món ăn Nhật không ăn được lắm ….. |
A: |
じゃ、これは いかがですか。 Vậy thì, cái này được không? イタリア料理です。 Là món ăn của Ý. |
B: |
イタリア料理? とても好きです。 Món ăn của Ý hả? tôi rất thích. いただきます。 Xin được phép dùng ạ. |
|
Đáp án: a |
2 .
Đoạn hội thoại:
A: |
キムさんは どんな人が 好きですか。 Bạn Kim thích người như thế nào? |
B: |
うーん。 Um…. |
A: |
ハンサムな人が 好きですか。 Bạn thích người đẹp trai hả? |
B: |
いいえ。そうですね。……。 Không . Đúng rồi nhỉ ……. |
A: |
静かな人は どうですか。 Người trầm tính thì thế nào? |
B: |
いいえ、わたしは…… Không, Tôi thì ……. 元気な人が 好きです。 Thích người khỏe mạnh. |
A: |
じゃ、わたしの 友達に 会いませんか。 Vậy thì, cùng gặp bạn của tôi không? とても元気な人ですよ。 Là người rất khỏe mạnh đấy. |
B: |
そうですか。 Vậy à.お願いします。 Làm ơn cho tôi gặp bạn của cậu nha. |
|
Đáp án: b |
3 .
Đoạn hội thoại:
A: |
キムさん、これから、映画は どうですか。 Bạn Kim, bây giờ đi xem phim thấy thế nào? |
B: |
映画ですか。 Phim à? 映画はあまり……。 Phim thì tôi không thích lắm……. |
A: |
好きじゃありませんか。 Bạn không thích à. じゃ、カラオケは どうですか。 Vậy thì, Karaoke được không? 楽しいですよ。 Vui lắm đó. |
B: |
いいですね。 Được nhỉ. わたしは カラオケが 好きです。 Tôi thích karaoke. |
A: |
じゃ、行きましょう。 Vậy thì, chúng ta đi nhé. |
|
Đáp án: b |
Câu 2 : あい子さんは どんな 人ですか。
Nghe audio của bài :
1 .
Đoạn hội thoại:
A: |
あい子さんは テニスが とても上手ですね。 Bạn Aiko rất giỏi quần vợt nhỉ. 何歳から しましたか。 Bạn đã chơi từ lúc mấy tuổi? |
B: |
13歳からです。 Từ 13 tuổi. |
A: |
ああ、そうですか。 À, vậy à. |
|
Đáp án:b とても a |
2 .
Đoạn hội thoại:
A: |
すみません。あい子さん。 Xin lỗi.Bạn Aiko. 今、時間が ありますか。 Bây giờ bạn có thời gian không? |
B: |
はい、何ですか。 Có, chuyện gì vậy? |
A: |
金曜日は キムさんの 誕生日です。 Thứ sáu là ngày sinh nhật của bạn Kim. いっしょに 誕生日カードを あげましょう。 Chúng ta cùng tặng thiệp sinh nhật nhé. |
B: |
いいですね。 Được đấy nhỉ. キ・ム・さ・ん、たん・じょう・び・お・め・で・と・う。 Xin chúc mừng sinh nhật bạn Kim はい、書きました。 Vâng, tôi đã ghi rồi. |
A: |
ありがとう。 Cảm ơn. わあ、字が とても上手ですね。 Wa, chữ của bạn rất đẹp. |
|
Đáp án: d とても a |
3 .
Đoạn hội thoại:
A: |
あい子さん、ダンスを しましょう。 Bạn Aiko, chúng ta cùng nhảy nhé. |
B: |
うーん、あまり上手 じゃありませんが。 Uh, tôi nhảy không giỏi lắm nhưng mà. |
A: |
さあ。さあ。 Nào, thôi nào. |
B: |
そうですか。 Thế à. じゃあ。 Vậy thì cùng nhảy. |
|
Đáp án: a あまり b |
4 .
Đoạn hội thoại:
A: |
すみません。あい子さん。 Xin lỗi, bạn Aiko. これ、英語ですか。 Cái này là tiếng Anh phải không? |
B: |
Terima kashih (テリマカシ) Terima kashih. …… ああ、これは インドネシア語ですよ。 A, cái này là tiếng In-đô-nê-xi-a. |
A: |
わあ、インドネシア語が わかりますか。 Wa, bạn biết tiếng In-đô-nê-xi-a. |
B: |
ええ、だいたい わかります。 Vâng, tôi biết đại khái. |
|
Đáp án: c だいたい a |
5 .
Đoạn hội thoại:
A: |
あい子さん、来週から イギリスへ 行きますね。 Bạn Aiko, tuần sau sẽ đi Anh Quốc nhỉ. いいですね。 Được đấy nhỉ. |
B: |
うーん、ちょっと、英語が……。 Uh, nhưng tiếng anh tôi hơi……. |
A: |
英語? Tiếng anh hả ? |
B: |
英語が あまりわかりません。 Tôi không biết tiếng anh lắm. ああ。 Um…. |
|
Đáp án: a あまり b |
Câu 3 : どうしてですか。
Nghe audio của bài :
1 . ( )が ありますから、映画を{ a. 見ます - b. 見ません}
Đoạn hội thoại:
A: |
砂糖さん、映画の チケットが あります。 Bạn Sato, tôi có vé xem phim. あした、いっしょに いかがですか。 Ngày mai cùng đi xem phim được không? |
B: |
あしたですか。あしたは ちょっと……。 Ngày mai à. Ngày mai tôi hơi…….. |
A: |
忙しいですか。 Bạn không rãnh phải không ? |
B: |
すみません。 Xin lỗi. 友達と 約束が ありますから……。 Vì tôi có hẹn với bạn ……. |
|
Đáp án: a b |
2 . ()が ありますから、ビールを{a.飲みます b.飲みません}
Đoạn hội thoại:
A: |
砂糖さん、これから 地下の レストランで ビールを 飲みます。 Bạn Sato, bây giờ tôi đi uống bia ở nhà hàng dưới tầng hầm. いっしょに どうですか。 Cùng đi uống thấy thế nào? |
B: |
今晩は ちょっと……。 Tối nay, tôi hơi……. 用事が ありますから。 Vì có việc riêng. |
A: |
そうですか。 Vậy à.じゃ、また。 Thế thì, hẹn lần khác. |
|
Đáp án: e b |
3 . ()が ありませんから、{a.買います b.買いません}
Đoạn hội thoại:
A: |
このかばん、すてきですよ。 Cái giỏ sách này, dễ thương đó. |
B: |
そうですね。いいですね。 Đúng rồi nhỉ. Được ha. |
A: |
いかがですか。 Bạn thấy được không? |
B: |
うーん、今、お金が ありませんから。 Um…vì bây giờ tôi không có tiền. |
A: |
そうですか。じゃ。 Vậy à, thế thì…. |
|
Đáp án: b b |
4 . ()が ありませんから、タクシーで{a.行きます b.行きません}
Đoạn hội thoại:
A: |
あっ、もう6時10分ですよ。 A, đã 6 giờ 10 phút rồi đấy. コンサートは 6時半からですね。 Buổi hòa nhạc bắt đầu từ 6 giờ 30 ha. |
B: |
うーん、時間が ありませんね。 Uh, không có thời gian nhỉ. |
A: |
じゃ、タクシーで 行きませんか。 Vậy thì, chúng ta đi bằng Taxi được không? |
B: |
そうですね。 Được nhỉ. |
|
Đáp án: d a |
Câu 4 : 「クイーシビー」の コンサートです。皆さんは どうして来ましたか。
Nghe audio của bài :
1 . a.「クイーンビー」は 歌が 上手ですから。
b.友達に チケットを もらいましたから。
c.「クイーンビー」の コンサートは 楽しいですから。
d.「クイーンビー」の ダンスは すてきですから。
e.「クイーンビー」は きれいですから。
Đoạn hội thoại:
A: |
すみません。「おはようテレビ」ですが、 Xin lỗi, đây là [truyền hình chào buổi sáng]. きょうは どうして来ましたか。 Hôm nay tại sao bạn lại đến? |
B: |
「クイーンビー」の コンサートは とても楽しいですから。 Vì buổi hòa nhạc của Queen Bee rất vui. いつも来ますよ。 Nên tôi thường xuyên đến đó. |
A: |
そうですか。 Vậy à. どうもありがとうございました。 Cảm ơn rất nhiều. |
|
Đáp án: c |
2 .
Đoạn hội thoại:
A: |
失礼します。 Xin lỗi, あのう、きょうは どうして来ましたか。 Um… hôm nay tại sao bạn lại đến? |
B: |
「クイーンビー」の ダンスは とてもすてきですから。 Vì điệu nhảy của Queen Bee rất đẹp. 時々テレビで 見ますよ。ね? Thỉnh thoảng thấy trên trên ti vi. Đúng không? |
C: |
うん、うん。 Uh, Uh. |
A: |
そうですか。 Vậy à. ありがとうございました。 Cảm ơn bạn. |
|
Đáp án: d |
3 .
Đoạn hội thoại:
A: |
ちょっとすみません。 Xin lỗi một chút. きょうは 彼といっしょに 来ましたか。 Hôm nay bạn có đến cùng với anh ấy không? |
B: |
はい。 Có. |
A: |
「クイーンビー」が 好きですか。 Bạn có thích Queen Bee không? |
B: |
うーん、そうですね。 Uh, đúng rồi nhỉ.あまり……。 Không thích lắm ……. |
A: |
じゃ、どうして来ましたか。 Vậy, sao bạn lại đến? |
B: |
友達に チケットを もらいましたから。 Vì tôi nhận được vé từ người bạn. |
A: |
そうですか。 Vậy à. |
|
Đáp án: b |
4 .
Đoạn hội thoại:
A: |
「おはようテレビ」です。 Đây là [Truyền hình chào buổi sáng]. あのう、きょうは 一人で 来ましたか。 Um… Hôm nay bạn đến một mình phải không? |
B: |
ええ、いつも一人で 来ます。 Vâng, tôi thường xuyên đến một mình. |
A: |
「クイーンビー」が 好きですか。 Bạn có thích Queen Bee không? |
B: |
はい、とても好きです。 Vâng, tôi rất thích. 「クイーンビー」は 歌が 上手ですから。 Vì Queen Bee hát hay. 毎日「クイーンビー」の CDを 聞きますよ。 Mỗi ngày tôi đều nghe đĩa của Queen Bee đấy. |
A: |
そうですか。 Vậy à.どうもありがとうございました。 Cảm ơn rất nhiều. |
|
Đáp án: a |