-
〜を抜(ぬ)きにしては
Cách dùng:
N + 〜を抜(ぬ)きにしては
Ý nghĩa: nếu không có… thì không được…
Đi sau danh từ, cuối câu còn dùng thêm những cách nói như 「でき ない」「Vれない」「不可能」v.v. để diễn tả ý “không có cái đó, thì không thể…được”.
Có nghĩa là: nếu loại bỏ N ra, thì không thể V
Ví dụ:
インターネットとメールを抜きにしては、現代会社は成り立たないと言ってもいい。
Nếu không có internet và mail, thì có thể nói rằng sẽ không có xã hội hiện đại.
ボランテイアの人たちの助けを抜きにしては、計画を完了できなかった。
Nếu không có sự giúp đỡ của tình nguyện viên thì sẽ chẳng thể hoàn thành kế hoạch.
-
〜ないことには
Cách dùng:
Động từ thể ない + ことには
Ý nghĩa:
「AないことにはB」
Nếu không có A hoặc A không xảy ra thì B cũng không thể xảy ra.
Ví dụ:
あの二人が来ないことには、パーティーを始められない。
Hai người đó mà không đến thì không thể bắt đầu bữa tiệc được.
ここを片付かたづけないことには、何も置けない。
Nếu không dọn dẹp chỗ này đi thì không đặt được gì đâu.