PHÂN BIỆT NGỮ PHÁP にくい、づらい、がたい

I. Ngữ pháp ~ にくい/~ づらい/ ~ がたい

– Cấu trúc ngữ pháp: Ba mẫu ngữ pháp này có cách chia giống nhau đó là đều đi với động từ dạng ます và bỏ ます.

       にくい

V ます +    づらい  +です

                 がたい

– Ý nghĩa: Khó để làm điều gì đó.

II. So sánh cách dùng của 3 mẫu ngữ pháp ~ にくい/~ づらい/ ~ がたい

Ba mẫu ngữ pháp にくい/ づらい/ がたい đều có cấu trúc và ý nghĩa ngữ pháp giống nhau tuy nhiên cách sử dụng lại có điểm khác nhau.

1. ~ にくい

– Nguyên nhân gây ra việc “khó…” này là nguyên nhân khách quan gây cản trở.

– Ví dụ: 

①この辞典は字が小さくて、読みにくいです。

Kono jiten wa ji ga chiisakute, yomi nikui desu.

Quyển từ điển này chữ nhỏ nên khó đọc.

②あのドアが古くて、開けにくいです。

Ano doa ga furukute, ake nikui desu.

Cái cửa kia cũ nên khó mở.

– Mức độ biểu hiện: Khó khăn, vất vả hơn bình thường nên gây ra cảm giác không thoải mái.

2. ~ づらい

– Nguyên nhân gây ra việc “khó…” này là nguyên nhân chủ quan gây cản trở.

– Ví dụ: 

①年を取ったので、小さい字が読みづらいです。

Toshi wo totta node, chiisai ji ga yomi durai desu.

Vì có tuổi rồi cho nên khó đọc những chữ nhỏ.

②この個人的な質問には答えづらいです。

Kono kojinteki na shitsumon niwa kotae durai desu.

Đối với câu hỏi mang tính cá nhân này thì khó trả lời.

– Mức độ biểu hiện: Khó khăn do thiên về tâm lý hoặc cảm giác, nếu cố gắng thì vẫn có thể thực hiện được.

– Thường đi với động từ chỉ ý chí người nói.

3. ~ がたい

– Diễn tả những việc khó thực hiện mang tính trừu tượng (về mặt tinh thần, cảm xúc muốn làm nhưng không thể làm được). Không sử dụng để diễn tả năng lực.

– Ví dụ: 

①弱い人をいじめる行為は許しがたいです。

Yowai hito wo ijimeru koui wa yurushi gataidesu.

Hành động bắt nạt người yếu ớt thì khó có thể tha thứ được.

②リンちゃんのような正直な人が嘘をついたのは信じがたいだ。

Rin chan no youna shoujiki na hito ga uso wo tsuita nowa shinji gataida.

Khó có thể tin được người trung thực như bé Rin lại nói dối.

– Mức độ biểu hiện: Mức độ khó khăn cao, dù rất muốn làm nhưng không thể làm được.

– Thường đi với các động từ chỉ ý chí: 信じがたい (khó tin được)許しがたい (khó tha thứ được)理解がたい (khó có thể hiểu được)、耐えがたい (khó có thể chịu đựng được)、想像がたい (khó có thể tưởng tượng được)、受け入れがたい (khó có thể tiếp nhận được)、…