Tổng hợp ngữ pháp N5 sách Minna no nihongo I

 

  

 

Bài 01

Trợ từ は đọc là わ
Câu nghi vấn : N1 は N 2 ですか
Trợ từ も : cũng
Trợ từ の : của, về
Hỏi tuổi tác – Đếm tuổi     なんさい・おいくつ
  

 

Bài 02

~ですか、~ですか:Câu hỏi lựa chọn
これ:cái này, đây     /  それ:cái đó, đó    /  あれ:cái kia, kia
Nghi vấn từ なんの:  về cái gì?
Nghi vấn từ だれの:Của ai?
Nghi vấn từ どこの:Dùng để hỏi về xuất xứ
  

Bài 03

ここ、そこ、あそこ:chỗ này, đó đó, chỗ kia
~なんがい:~ Tầng mấy?
~ いくら:giá bao nhiêu?
Nghi vấn từ どちら
  

 

Bài 04

~ なんじ:mấy giờ? ~なんぷん:mấy phút?
Trợ từ ~に: Lúc ~
から…まで: Từ … đến
Chia nhóm động từ_động từ chia ở quá khứ, hiện tại, tương laiVます、Vました、Vません、Vませんでした
Hỏi số điện thoại ~ なんばん:số mấy?
  

 

 

Bài 05

Trợ từ へ  dùng để chỉ về phương hướng     dùng với các động từĐộng từ いきます・きます・かえります
Trợ từ も trường hợp nhấn mạnh phủ địnhどこ  も  いきません Đâu cũng không đi
~ なんで:Bằng cái gì? Bằng cách nào?
~ だれと: Cùng với ai?
Đếm ngày tháng ~ なんがつ:Tháng mấy?
~ いつ:Khi nào?

 

  

 

Bài 06

Trợ từ を đi với tha động từ たべます、のみます、よみます
~ なに: cái gì?
~ で:Tại, ở
~ と:cùng với
~Vましょう cùng nhau làm ~
  

 

 

Bài 07

~ で:bằng, bằng cách,bằng phương tiện
Trợ từ に đặt sau danh từ chỉ đối tượng
~もう  ~Vました:~ đã ~ rồi
~ あげます:Tặng
~ くれます:cho
~ もらいます:nhận
  

 

Bài 08

~ そして:Và, vừa ~ vừa, rồi thì
~ しかし:nhưng
~ どんな  N:như thế nào?
~あまり~ない: không ~ lắm
~ どれ・どのN:  Cái nào?
  

 

Bài 09

~ が: đi với các tính từ chỉ cảm xúc, mức độ きらい、すき
~ NをVること hoặc NをVるの:là một cụm danh từ
~ が  あります:  có,ở
~ Nが 分かります
~ どうして:Tại sao?
  

 

 

Bài 10

~ あります / ~ います : Có, ở
~は  ~に  (あります/います)ở một địa điểm có…
Các từ chỉ vị trí: うえ,した,なか,…となり、みぎ、ひだり
~ あいだ: Ở giữa ~
~ N1や  N2や。。。など:  Nào là ~ nào là~ liệt kê các danh từ
Dạng câu hỏi cần có sự xác nhận: ~ なにか / どこか / だれか

 

  

 

Bài 11

なんかい:Mấy lần?
~ ぐらい:khoảng~
どのぐらい:Khoảng bao nhiêu?
~ だけ:chỉ
~ で:Toàn bộ, tổng cộng, trong vòng
  

 

Bài 12

~ より: hơn
~ ほど~ない:~ không bằng ~
~ おなじ: bằng, giống nhau
Nで    ~ いちばん:  Nhất
câu hỏi so sánh ~ どちら:đằng nào? về phía nào?
  

 

Bài 13

~が ほしい: Muốn có ~
~ Vたい: Muốn làm ~
~ いたい:đau
Trợ từ に:chỉ mục đích của hành động
~ に  行きます:~ Đi ~ để ~
  

Bài 14

~Vてください: Xin hãy làm ~
~Vかた:cách làm ~
~Vましょうか:để tôi làm ~
  

Bài 15

~ Vても  いいです:làm ~ cũng được
~ Vては  いけません:Không được phép ~
~ Vても  いいですか  Mẫu câu xin phép làm ~
~Vています:đang~
  

Bài 16

~Vてから
Trợ từ が:chi tiết, thuộc tính của một tổng thể Phú Thọ は  たべもの  が  おいしいです
どうやって: bằng cách nào?

 

  

Bài 17

~ Vないでください:Xin đừng ~
~Vなくてもいいです:Không ~ cũng được
~ V なければなりません:phải
~ までに:Trước khi ~
  

Bài 18

~ ことができます:có thể ~
~ しゅみ:sở thích ~
~ まえに: Trước khi
~  なかなか  ~ない:mãi mà ~ cũng không ~
  

Bài 19

~ ことが  あります: Đã từng ~
V1たり、V2たり、~ する : Nào là, nào là ~
~ なる:Trở nên ~
  

 

Bài 21

~とおもいます:tôi nghĩ là ~
~といいます:Nói là ~
~でしょう?Đúng không?
~ で: Tại
~ でも: chẳng hạn như
  

Bài 23

~とき:Khi, lúc ~
~ と:Hễ mà ~
~を:phạm vi không gian mà người hay vật đi quaこうえん  を  さんぽします  ( đi dạo ở công viên)
  

Bài 24

~Vてあげます: ~ làm cho ~
~Vてもらいます:~ được ~ làm cho ~
~Vてくれます: ~ làm cho tôi
  

Bài 25

~たら:nếu ~
~たら:nếu sau khi ~
~ても:Dẫu cho ~