Từ vựng Mina no nihongo – bài 20


Từ Vựng Romaji Phát Âm Từ Loại Hán Tự Âm Hán Nghĩa
[ビザが~]いります [bizaga~]irimasu
[ビザが~]要ります YẾU cần [thị thực (visa)]
しらべます shirabemasu
調べます ĐIỀU tìm hiểu, điều tra, xem
なおします naoshimasu
直します TRỰC sửa, chữa
しゅうりします shuurishimasu
修理します TU LÝ sửa chữa, tu sửa
でんわします denwashimasu
電話します ĐIỆN THOẠI gọi điện thoại
ぼく boku
BỘC tớ
きみ kimi
QUÂN cậu, bạn
~くん ~kun
~君 QUÂN (hậu tố thêm vào sau tên của em trai)
うん un
ừ (cách nói thân mật của 「はい」)
ううん uun
không (cách nói thân mật của 「いいえ」)
サラリーマン sarariーman
người làm việc cho các công ty
ことば kotoba
từ, tiếng
ぶっか bukka
物価 VẬT GIÁ giá cả, mức giá, vật giá
きもの kimono
着物 TRƯỚC VẬT Kimono (trang phục truyền thống của Nhật Bản)
ビザ biza
thị thực, Visa
はじめ hajime
始め THỦY ban đầu, đầu tiên
おわり owari
終わり CHUNG kết thúc
こっち kotchi
phía này, chỗ này (cách nói thân mật của 「こちら」)
そっち sotchi
phía đó, chỗ đó (cách nói thân mật của 「そちら」)
あっち atchi
phía kia, chỗ kia (cách nói thân mật của 「あちら」)
どっち dotchi
cái nào, phía nào, đâu (cách nói thân mật của 「どちら」)
このあいだ konoaida
この間 GIAN vừa rồi, hôm nọ
みんなで minnade
mọi người cùng
~けど ~kedo
nhưng (cách nói thân mật của 「が」)
くにへかえるの? kunihekaeruno?
国へ帰るの? QUỐC QUY Anh/chị có về nước không?
どうするの? dousuruno?
Anh/ chị tính sao? Anh/chị sẽ làm gì?
どうしようかな。 doushiyoukana。
Tính sao đây nhỉ?/để tôi xem.
よかったら yokattara
Nếu anh/chị thích thì
いろいろ iroiro
nhiều thứ